Lễ (dt): tổ chức long trọng, nhằm đánh dấu một sự kiện, sự việc lớn; …vv
Nghi lễ (lễ nghi) (dt): những quy định và trật tự khi tiến hành một cuộc lễ.
Gia tiên (dt): tổ tiên của gia đình –> Lễ gia tiên.
Hôn nhân (dt): lấy nhau làm vợ chồng
Vu quy (dt): con gái đi lấy chồng –> Lễ vu quy
Hôn lễ (dt): lễ cưới
Lễ cưới (dt): tổ chức lễ thành hôn
Thành hôn (dt): chính thức trở thành vợ chồng –> Lễ thành hôn
Song Hỷ (song hỉ) (dt): 2 chữ 喜喜 Liền nhau, trang trí trên thiệp cưới; tượng trưng cho hôn nhân hạnh phúc.
Tân hôn (dt): vợ chồng vừa mới cưới –> Lễ tân hôn
Tuần trăng mật (dt): những ngày hạnh phúc nhất của cuộc sống vợ chồng.
Cưới (đt): lễ chính thức thành vợ chồng; lấy vợ cho con
Cưới xin (cưới hỏi) (đt): làm lễ cưới, theo phong tục